Tài Liệu Học Tập

48 Đề Thi Toán Lớp 2

Tuyển tập đề thi 1 môn Toán lớp 2 tổng hợp nhiều đề tham khảo hay, chất lượng được Thu Học Phí sưu tầm gửi đến các bạn, nhằm giúp các em học sinh tự luyện tập nhằm củng cố kiến thức đã học. 

Đề 1:

Câu 1: Đặt tính rồi tính (3đ)

a. 36  +  38 =

b. 53  +  47 =

c. 100 – 65 =

d. 100 – 8 =

Câu 2 : Số? (1,5đ)

a. 3; 5; 7; ……….; ……….;  ……….;  ……….; 17; 19; 21

b. 10; 12; 14; ……….;  ……….;  ……….;  ……….; 24; 26; 28

c. 18; 19; 20; ……….; ……….; ……….;  ……….; 25; 26; 27

Câu 3: Tìm X (1đ)

a. 35 –  X   =   25                                      b. 3  x   X  =  27

………………..                                             ………………

………………..                                             ………………

Câu 4: Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki–lô–gam?

Giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

 

Câu 5: Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?

Giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Đề thi toán lớp 2

Đề 2:

Bài 1: Tính

a. 453 + 246 = ……….

b. 146 + 725 =………..

c. 752 – 569 =…………

d. 972 – 146 =………….

Bài 2: Đặt tính rồi tính

a. 575 – 128 =

b. 492 – 215 =

c. 143 + 279 =

Bài 3: Tìm X

a. X –  428   =   176                                      b. X  +   215  =  772

………………..                                             ………………

………………..                                             ………………

Bài 4: Câu hỏi như sau?

Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi sáng bán được 236 kg đường . Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường ?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 5 : Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13 , tích là 36?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 6 : Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4 . Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn . Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4 ?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Đề 3:

Bài 1. Đọc viết các số thích hợp ở bảng sau:

Đọc Số Viết Số
Bảy trăm hai mươi ba …………………………………
Tám trăm mười lăm …………………………………
………………………………… 415
………………………………… 500

Bài 2: Làm phép so sánh

a. 457  so sánh 500

b. 248 so sánh 265

c.401 so sánh 397

d. 701 so sánh  663

e. 359 so sánh  556

f. 456 so sánh 456

Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:

a. 3 x 6 =

b. 24 : 4 =

c. 5 x 7 =

d. 35 : 5 =

Bài 4. Đúng ghi “Đ”, sai ghi “S” vào ô trống:

a. 1 dm = 10 cm

b. 1 m = 10 cm

c. 1 dm = 100 cm

d. 1 m = 100 cm

Bài 5. Đặt tính rồi tính:

a. 532  + 225 =

b. 354 + 35  =

c.  972 – 430 =

d. 586 – 42  =

Bài 6. Có 35 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 5 quả. Hỏi xếp vào được mấy đĩa?

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Bài 7. Cho hình tứ giác như hình vẽ

  • Cho cạnh a=3cm; cạnh b=4cm; cạnh c=6cm; cạnh d=2cm
  • Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.
  • Kẻ thêm 1 đoạn thẳng để được 1 hình tứ giác và 1 hình tam giác.

Đề 4:

Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (3 điểm )

Câu 1. Chọn kết quả đúng điền vào chỗ chấm dưới đây ?

1m = …. cm

a. 1

b. 10

c. 100

Câu 2: Trong hình bên có số hình chữ nhật là:

a. 1

b. 2

c. 3

Câu 3 :Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm trong phép tính sau:

400 + 60 + 9  ……..  459

a. >

b. <

c. =

Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

431, ……….., 433, …………, …………., …………., …………., 438

Câu 5: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?

a. 10 giờ 10 phút

b. 1 giờ 50 phút

Phần 2: Tự luận.

Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a. 452 + 245

b. 465 + 34

c. 685 – 234

d. 798 – 75

Câu 2: Tìm X: (1.5 điểm)

a. X x 3 = 12

b. X : 5 = 5

Câu 3: Viết các số 842 ; 965 ;  404 theo mẫu: (0.5 điểm)

Mẫu:842 =  800 + 40 + 2…

Câu 4: Học sinh lớp 2A xếp thành 5 hàng, mỗi hàng có 6 học sinh. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh? (2 điểm)

Giải

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

[button color=”red” size=”medium” link=”https://drive.google.com/file/d/11BFnLitt-RpQeZJNUC8Ru-AJXVxUZCht/view” icon=”” target=”true” nofollow=”false”]DOWNLOAD: 29 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 2.[/button]

Tham khảo thêm một số bộ đề thi khác như:

[button color=”blue” size=”medium” link=”/de-thi-lich-su-dia-ly-hoc-ky-2-lop-5″ icon=”” target=”false” nofollow=”false”]Bộ Đề Thi Lịch Sử – Địa Lý Học Kỳ 2 Lớp 5[/button]

[button color=”blue” size=”medium” link=”/de-thi-hoc-ky-2-mon-tieng-viet-lop-2″ icon=”” target=”false” nofollow=”false”]32 Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Tiếng Việt Lớp 2[/button]

Show More

EPAL Solution

Thiết kế Website chuyên nghiệp, Phần mềm CRM, Phần mềm quản lý thu học phí.

Related Articles

Back to top button